Thực đơn
Danh_sách_những_xoáy_thuận_nhiệt_đới_mạnh_nhất Khu vực ÚcXoáy thuận nhiệt đới dữ dội nhất ở Khu vực Úc là Bão Gwenda và Bão Inigo. Với tốc độ gió duy trì trong 10 phút, mạnh nhất là Bão Orson, Bão Monica và Bão Marcus.
Những cơn bão có áp suất thấp hơn hoặc bằng 920 hPa được liệt kê. Thông tin tài liệu về cơn bão trước những năm 1985 ít được ghi chép lại một cách đáng tin cậy.
Bão | Mùa bão | Phân loại đỉnh | Sức gió tối đa (duy trì 10 phút) | Áp suất |
---|---|---|---|---|
Mahina | 1899 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | Unknown | 880 hPa (25,99 inHg)[nb 1][20][21] |
Joan | 1975–76 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 230 km/giờ (145 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Amy | 1979–80 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 230 km/giờ (145 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Kathy | 1983–84 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 916 hPa (27,05 inHg) |
Orson | 1988–89 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 250 km/giờ (155 dặm/giờ) | 904 hPa (26,70 inHg) |
Graham | 1991–92 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (120 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Rewa | 1993–94 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) |
Theodore | 1993–94 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) |
Chloe | 1994–95 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) |
Pancho-Helinda | 1996–97 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 215 km/giờ (135 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Thelma | 1998–99 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 220 km/giờ (140 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) |
Vance | 1998–99 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 215 km/giờ (135 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) |
Frederic-Evrina | 1998–99 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 920 hPa (27,17 inHg) |
Gwenda | 1998–99 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 230 km/giờ (145 dặm/giờ) | 900 hPa (26,58 inHg) |
John | 1999–2000 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (130 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Paul | 1999–2000 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (130 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Chris | 2001–02 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (130 dặm/giờ) | 915 hPa (27,02 inHg) |
Inigo | 2002–03 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 240 km/giờ (150 dặm/giờ) | 900 hPa (26,58 inHg) |
Fay | 2003–04 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 215 km/giờ (130 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) |
Floyd | 2005–06 | Cấp độ 4 bão lốc dữ dội | 195 km/giờ (120 dặm/giờ) | 916 hPa (27,05 inHg) |
Glenda | 2005–06 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 910 hPa (26,87 inHg) |
Monica | 2005–06 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 250 km/giờ (155 dặm/giờ) | 916 hPa (27,05 inHg) |
George | 2006–07 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 205 km/giờ (125 dặm/giờ) | 902 hPa (26,64 inHg) |
Marcus | 2017–18 | Cấp độ 5 bão lốc dữ dội | 250 km/dặm (155 dặm/giờ) | 905 hPa (26,72 inHg) |
Source: Database of past tropical cyclone tracks (BOM)Bản mẫu:BoM TC Database |
Thực đơn
Danh_sách_những_xoáy_thuận_nhiệt_đới_mạnh_nhất Khu vực ÚcLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh pháp hai phần Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Giải vô địch bóng đá thế giới Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_những_xoáy_thuận_nhiệt_đới_mạnh_nhất ftp://eclipse.ncdc.noaa.gov/pub/ibtracs/original-b... http://www.bom.gov.au/weather/cyclone/index.shtml http://www.abc.net.au/news/2014-12-26/cyclone-mahi... http://www.met.gov.fj/ http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/ http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/base_c... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr... http://www.meteo.fr/temps/domtom/La_Reunion/webcmr...